Mô tả chi tiết các bước thực hiện của quy trình test- Kiểm thử phần mềm
1. MÔ TẢ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
1.1. Test plan- Lập kế hoạch
Hành động | Người thực hiện | Đầu vào | Đầu ra |
Xác định các yêu cầu kiểm thử:
– Yêu cầu từ khác h hàng, đặc tả yêu cầu người sử dụng, tiêu chí được chấp nhận, thiết kế chi tiết (nếu có), những ràng buộc của khách hàng – Xác đinh những gì cần phải test |
Test lead, Tester, | Tài liệu yêu cầu | Danh sách các yêu cầu cần test, gồm cả chức năng và phi chức năng |
Xác định phương thức, loại kiểm thử cần thực hiện, tiêu chí đầu ra
Những vấn đề lưu ý đặc biệt, điều kiện thực hiện test |
Test lead | Phương thức kiểm thử, tiêu chí đầu ra, điều kiện tiến hành kiểm thử | |
Xác định nguồn lực và môi trường thực hiện kiểm thử: – Số lượng người, kỹ năng cần có – Yêu cầu về phần cứng, phần mềm – Công cụ hỗ trợ (nếu có) – Loại dữ liệu |
Test lead | Khi xác định được các yêu cầu kiểm thử dự án phầm mềm | Danh sách tài nguyên |
Lập thời gian cho các giai đoạn kiểm thử | Test lead | Khi xác định được tài nguyên, nhân lực | Bảng thời gian cụ thể cho từng giai đoạn kiểm thử |
Đánh giá kế hoạch
Trưởng dự án sẽ cùng những người liên quan tham gia đánh giá xem bản kể hoạch kiểm thử có phù hợp với yêu cầu của dự án chưa. Nếu chưa thì test lead sẽ phải thực hiện sửa lại theo yêu cầu. |
Test lead | Khi các yêu cầu bên trên đã rõ ràng | Tài liệu Test Plan |
Tạo base line:
Khi kế hoạch test đã được duyệt thì bản kế hoạch này sẽ được đánh baseline và chuyển vào thư mục baseline được tạo |
Test lead | Khi đã xây dựng xong test plan | Tài liệu testplan được duyệt. |
Test lead sẽ gửi thông báo qua mail tới toàn bộ những người trong dự án có liên quan về tài liệu Test Plan này. | Test lead |
1.2. Analysis and Design test- Phần tích và Thiết kế các thủ tục, tiêu chí kiểm thử
Hành động | Người thực hiện | Đầu vào | Đầu ra | |
Nắm bắt các yêu cầu về qui trình nghiệp vụ của dự án thông qua các tài liệu URD, SRS, Use Case; các yêu cầu cần kiểm thử từ tài liệu ‘Kế hoạch kiểm thử’ | ||||
Xác định các trường hợp cần kiểm thử: các điều kiện đầu ra, đầu vào, kịch bản, kết quả mong đợi. | Test lead, tester | Tài liệu Test Case | ||
– Thiết kế dữ liệu kiểm thử (dữ liệu tạo mới hay dữ liệu dùng lại) | Test lead, tester | |||
Câu trúc thủ tục kiểm thử: xác định mối quan hệ và cách thức thực hiện các điều kiện đầu ra, đâu vào đối với các chức năng trong hệ thống | PM, tester, test lead, | Tài liệu Test Case | ||
Sau khi hoàn thành các Test Cases, nhóm kiểm thử sẽ họp để cùng xem xét đánh giá xem các kịch bản test đưa ra đã phù hợp chưa? Có phải sửa đổi, bổ sung gì nữa? | ||||
Tạo base line:
Khi Test Case đã được duyệt thì sẽ được đánh baseline và chuyển vào thư mục baseline được tạo |
Test lead | Tài liệu testplan được duyệt. | ||
Test lead sẽ gửi thông báo qua mail tới toàn bộ những người trong dự án có liên quan về tài liệu này. | Test lead | |||
1.3. Implement and Execution test- Thực hiện kiểm thử
Hành động | Người thực hiện | Đầu vào | Đầu ra |
Lựa chọn các sản phẩm cần kiểm thử theo lịch trình dự án (test plan) hoặc những lỗi cần test lại. (defect logs) | |||
Chuẩn bị dữ liệu gồm dữ liệu mới và dữ liệu sử dụng lại | Tester | Dữ liệu kiểm thử | |
Chuẩn bị môi trường test: trang thiết bị, công cụ, các yêu cầu khác tùy thuộc vào từng dự án
Cài đặt sản phẩm cần kiểm thử |
Tester, | Môi trường sẵn sàng cho việc kiểm thử | |
Thực hiện kiểm thử dựa trên các thiết kế kiểm thử kết hợp với các kịch bản kiểm thử, ghi dữ liệu thực tế liên quan đến môi trường kiểm thử, dữ liệu kiểm thử, hoạt động kiểm thử và kết quả | Tester | Dữ liệu, tool test đã sẵn sàng | |
Trong quá trình kiểm thử, nếu có lỗi thì sẽ được nhập vào phần mềm quản lý lỗi Jra và vào file defect _log
|
Tester |
1.4. Test report- Báo cáo tổng hợp
Hành động | Người thực hiện | Đầu vào | Đầu ra |
Tiến hành phân tích kết quả kiểm tra thực tế khác với kết quả mong đợi Phối hợp với các nhóm khác để xác định hành động khắc phục các lỗi được ghi lại |
Test lead | Sau khi giai đoạn kiểm thử kết thúc | |
Dựa vào kết quả kiểm thử, vào tiêu chí đưa ra về điều kiện có thể chấp nhận được của lỗi để phân tích, đánh giá tỉ lệ % xem các sản phẩm được kiểm thử có đạt yêu cầu không. | Test lead | Test summary report | |
Từ những kết quả trên, trưởng nhóm kiểm thử cùng với trưởng dự án sẽ xem xét, đánh giá chất lượng sản phẩm | PM, test lead | Review note | |
Cuối dự án sẽ thực hiện thống kê các lỗi phổ biến thường gặp, và đưa ra những đề xuất khắc phục cho các version tiếp theo. | Tester, test lead | ||
Tiến hành gửi thông báo cho các bên liên quan về kết quả đạt được về chất lượng dự án. | Test lead |
2. SẢN PHẨM CỦA QUY TRÌNH
Tên tài liệu | Giải thích |
Template_Test Plan | Kế hoạc kiểm thử |
Template_Test Case | Trường hợp kiểm thử |
Summary Test Report | Báo cáo kết quả |
Defect list | Log lỗi |
3. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tên tài liệu | Giải thích |
Project Plan | Kế hoạch dự án |
Software processes | Xác định các work products được thực hiện review |
URD | Tài liệu mô tả yêu cầu khách hàng |
SRS | Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm |
4. VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ
STT | Viết tắt và thuật ngữ | Giải thích |
PM | Project manager | |
SRS | Software Requirement Specification | |
URD | User Requirement Specification |
Leave a comment